KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K30-T07
|
Giải ĐB |
531493 |
Giải nhất |
34792 |
Giải nhì |
99905 |
Giải ba |
68779 34856 |
Giải tư |
79237 50072 70261 40750 67529 47280 08354 |
Giải năm |
8009 |
Giải sáu |
0904 8341 7211 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4,5,9 | 1,4,6 | 1 | 1 | 2,7,9 | 2 | 2,9 | 9 | 3 | 7 | 0,5 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 2,7,9 | | 8 | 0 | 0,2,7 | 9 | 2,3 |
|
XSVT - Loại vé: 7E
|
Giải ĐB |
329029 |
Giải nhất |
71191 |
Giải nhì |
88150 |
Giải ba |
78150 12447 |
Giải tư |
54811 95213 20742 79243 57540 03049 86550 |
Giải năm |
7834 |
Giải sáu |
6356 5429 6850 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,54 | 0 | | 1,9 | 1 | 1,3 | 4 | 2 | 92 | 1,4 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 0,2,3,7 9 | | 5 | 04,4,6 | 5 | 6 | | 4 | 7 | 9 | | 8 | | 22,4,7 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T7-K5
|
Giải ĐB |
034748 |
Giải nhất |
25869 |
Giải nhì |
43147 |
Giải ba |
01533 77120 |
Giải tư |
35524 17072 94874 96350 14685 54103 24500 |
Giải năm |
7640 |
Giải sáu |
5095 3690 9513 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,5 9 | 0 | 0,3 | 7 | 1 | 3 | 7 | 2 | 0,4 | 0,1,3,6 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 0,7,8 | 8,9 | 5 | 0 | | 6 | 3,9 | 4 | 7 | 1,2,4 | 4 | 8 | 5 | 6 | 9 | 0,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
629034 |
Giải nhất |
60248 |
Giải nhì |
91572 |
Giải ba |
28193 15924 |
Giải tư |
91943 01363 82314 22407 66763 38746 13615 |
Giải năm |
4263 |
Giải sáu |
3477 8617 3396 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 22,4,5,7 | 12,7 | 2 | 4 | 4,63,9 | 3 | 4 | 1,2,3 | 4 | 3,6,8 | 1 | 5 | | 4,9 | 6 | 33 | 0,1,7 | 7 | 2,7 | 4 | 8 | | | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: T30
|
Giải ĐB |
862710 |
Giải nhất |
12364 |
Giải nhì |
29990 |
Giải ba |
91146 87089 |
Giải tư |
00518 97128 27624 89299 62769 22008 23368 |
Giải năm |
6214 |
Giải sáu |
6847 9901 3527 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 0,3,4,8 | | 2 | 4,7,8 | 1,3 | 3 | 3 | 1,2,6 | 4 | 6,7 | | 5 | | 4 | 6 | 4,8,9 | 2,4 | 7 | | 0,1,2,6 | 8 | 9 | 6,8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T07K4
|
Giải ĐB |
721501 |
Giải nhất |
98367 |
Giải nhì |
84224 |
Giải ba |
61443 82530 |
Giải tư |
50955 94354 31207 32651 11662 51663 86298 |
Giải năm |
6555 |
Giải sáu |
1072 5985 9408 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7,8 | 0,5 | 1 | | 6,7 | 2 | 4 | 4,6 | 3 | 0 | 2,5 | 4 | 3 | 53,8 | 5 | 1,4,53,8 | | 6 | 2,3,7 | 0,6 | 7 | 2 | 0,5,9 | 8 | 5 | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) C&agrav✱e; Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|